Ý nghĩa tên "Bùi Hạnh Minh" và độ hợp phong thủy

Tên Bùi Hạnh Minh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 20-05-2024 tức ngày 13-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Bùi thuộc mệnh Thủy theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp.
Chấm điểm: 0

Chữ Hạnh thuộc mệnh Mộc theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1

Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 1.5/3

Kết luận: Tên Bùi Hạnh Minh sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tốt!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Bùi

Họ Bùi (裴) là một họ người phổ biến trong vùng Văn hóa Đông Á, bao gồm Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.

Ở Việt Nam, họ Bùi đứng thứ 9 trong số hơn 200 dòng họ phổ biến, chiếm khoảng 2% dân số của đất nước [1]. Ở Trung Quốc, họ Bùi phổ biến ở các tỉnh phía bắc của đất nước.

Ý nghĩa tên "Hạnh Minh"

"Hạnh": đức hạnh, tiết hạnh - đạo đức và tính nết tốt (thường nói về phụ nữ) Minh": thông minh, sáng tỏ, minh bạch, sáng suốt....từ này cũng có ý nghĩa ám chỉ về tương lai. "Hạnh Minh" là một cái tên mang ý nghĩa mong con sẽ luôn là người thông minh, sáng suốt và có đức hạnh.

Phiên âm Bùi Hạnh Minh theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ Bùi phiên âm Trung Quốc là: 裴 - Péi
Chữ Bùi phiên âm Hàn Quốc là: 배 - Bae
Chữ Hạnh phiên âm Trung Quốc là: 行 - Xíng
Chữ Hạnh phiên âm Hàn Quốc là: 행 - Haeng
Chữ Minh phiên âm Trung Quốc là: 明 - Míng
Chữ Minh phiên âm Hàn Quốc là: 명 - Myung
Tên Bùi Hạnh Minh được viết theo tiếng Trung Quốc là 裴 行 明 - Péi Xíng Míng
Tên Bùi Hạnh Minh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 배 행 명 - Bae Haeng Myung

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Bùi Hạnh Minh? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.