Ý nghĩa tên "Đỗ Tân" và độ hợp phong thủy

Tên Đỗ Tân theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 20-05-2024 tức ngày 13-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Đỗ thuộc mệnh Mộc theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1

Chữ Tân không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Tổng điểm: 1.5/2

Kết luận: Tên Đỗ Tân sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tên rất hay, phù hợp để đặt tên trong năm nay!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Đỗ

Họ Đỗ (杜) là một họ phổ biến đứng thứ 10 với 1,4% dân số tại Việt Nam, Trung Quốc và Hàn Quốc. Trong Bách gia tính, họ Đỗ xếp thứ 129 về mức độ phổ biến. Tại Hàn Quốc, họ này được phiên âm là Du. Năm 1997, Ban liên lạc Họ Đỗ Việt Nam được thành lập bởi cố Phó Giáo sư Đỗ Tòng, và hiện đóng trụ sở tại khu đất của dòng họ gần Gò Thiềm Thừ - chùa Văn La - Hà Nội.

Họ Đỗ Việt Nam có truyền thống hiếu học và đỗ đạt, xếp thứ 6 về khoa bảng trong các dòng họ. Trong thời kỳ các triều nhà Hậu Lê và nhà Mạc, từ khoảng năm 1463 đến 1733, có tổng cộng 60 người họ Đỗ Việt Nam đỗ đại khoa, bao gồm 8 người đỗ Đệ nhất giáp Tiến sĩ (2 Trạng nguyên, 2 Nhất giáp, 3 Bảng nhãn và 1 Thám hoa), 13 người đỗ Hoàng giáp, và 39 người đỗ Tam giáp Tiến sĩ xuất thân.

Ý nghĩa tên "Tân"

"Đa tài, lanh lợi, có số thanh nhàn phú quý, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Trung niên cát tường, thành công hưng vượng.".

Phiên âm Đỗ Tân theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ Đỗ phiên âm Trung Quốc là: 杜 - Dù
Chữ Đỗ phiên âm Hàn Quốc là: 도 - Do
Chữ Tân phiên âm Trung Quốc là: 新 - Xīn
Chữ Tân phiên âm Hàn Quốc là: 신 - Sin
Tên Đỗ Tân được viết theo tiếng Trung Quốc là 杜 新 - Dù Xīn
Tên Đỗ Tân được viết theo tiếng Hàn Quốc là 도 신 - Do Sin

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Đỗ Tân? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.