Ý nghĩa tên "Hồ Khuê Minh" và độ hợp phong thủy

Tên Hồ Khuê Minh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 20-05-2024 tức ngày 13-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Hồ thuộc mệnh Thủy theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp.
Chấm điểm: 0

Chữ Khuê thuộc mệnh Thổ theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1

Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 1.5/3

Kết luận: Tên Hồ Khuê Minh sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tốt!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Hồ

Họ Hồ (胡) là một họ người phổ biến trong vùng văn hóa Đông Á, bao gồm Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Ông tổ đầu tiên của họ Hồ ở Việt Nam là trạng nguyên Hồ Hưng Dật, người sống vào thế kỷ thứ X và quê gốc ở Chiết Giang, Trung Quốc. Ông di cư đến Diễn Châu và sau đó đến hương Bàu Đột (nay là xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) để lập nghiệp.

Sau đó, tộc phả dòng họ Hồ bị thất truyền trong 11 đời (khoảng 300 năm). Đến đời thứ 12 (ông Hồ Liêm), họ dời đến Thanh Hóa và đời thứ 13 (ông Hồ Kha) định cư ở Nghệ An. Tộc phả mới được tiếp tục lưu truyền.

Nhà thờ họ Hồ Đại tộc nằm tại thôn 4, xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.

Hằng năm, con cháu họ Hồ tổ chức lễ dâng hương tại nhà thờ lớn của dòng họ vào ngày 12 tháng Giêng âm lịch.

Ý nghĩa tên "Khuê Minh"

"Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sao khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn. "Minh" là thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, có nghĩa là "sáng như vì sao Khuê". Cha mẹ hay đặt tên cho con cái là "Khuê Minh" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời.

Phiên âm Hồ Khuê Minh theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ Hồ phiên âm Trung Quốc là: 胡 - Hú
Chữ Hồ phiên âm Hàn Quốc là: 후 - Ho
Chữ Khuê phiên âm Trung Quốc là: 圭 - Guī
Chữ Khuê phiên âm Hàn Quốc là: 규 - Kyu
Chữ Minh phiên âm Trung Quốc là: 明 - Míng
Chữ Minh phiên âm Hàn Quốc là: 명 - Myung
Tên Hồ Khuê Minh được viết theo tiếng Trung Quốc là 胡 圭 明 - Hú Guī Míng
Tên Hồ Khuê Minh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 후 규 명 - Ho Kyu Myung

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Hồ Khuê Minh? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.