Ý nghĩa tên "Hoàng Khuê Minh" và độ hợp phong thủy

Tên Hoàng Khuê Minh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 19-05-2024 tức ngày 12-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Hoàng thuộc mệnh Thổ theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1

Chữ Khuê thuộc mệnh Thổ theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1

Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 2.5/3

Kết luận: Tên Hoàng Khuê Minh sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tên rất hay, phù hợp để đặt tên trong năm nay!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Hoàng

Họ Hoàng (黃) là một họ phổ biến ở Việt Nam. Trong tiếng Trung, họ Hoàng có thể được phiên âm Latinh thành Huang, Wong, Vong, Bong, Ng, Uy, Wee, Oi, Oei, Ooi, Ong, Hwang, hoặc Ung tùy theo phương ngữ trong từng vùng. Trong tiếng Triều Tiên, họ Hoàng được phiên âm thành Hwang.

Ở miền Trung (từ Huế và một phần nhỏ Quảng Trị trở vào) và miền Nam Việt Nam, do kỵ húy chúa Nguyễn Hoàng, họ Hoàng đã bị đọc chệch thành Huỳnh trong hàng trăm năm qua. Nhiều người Hoa khi đăng ký hộ tịch không sử dụng phiên âm Hán-Việt để viết tên của họ bằng chữ Quốc ngữ, mà thay vào đó sử dụng phiên âm trực tiếp từ một phương ngôn tiếng Hoa cụ thể. Do đó, tại Việt Nam, họ Hoàng còn có một biến thể khác là Vòng hoặc Voòng.

Ý nghĩa tên "Khuê Minh"

"Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sao khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn. "Minh" là thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, có nghĩa là "sáng như vì sao Khuê". Cha mẹ hay đặt tên cho con cái là "Khuê Minh" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời.

Phiên âm Hoàng Khuê Minh theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ Hoàng phiên âm Trung Quốc là: 黄 - Huáng
Chữ Hoàng phiên âm Hàn Quốc là: 황 - Hwang
Chữ Khuê phiên âm Trung Quốc là: 圭 - Guī
Chữ Khuê phiên âm Hàn Quốc là: 규 - Kyu
Chữ Minh phiên âm Trung Quốc là: 明 - Míng
Chữ Minh phiên âm Hàn Quốc là: 명 - Myung
Tên Hoàng Khuê Minh được viết theo tiếng Trung Quốc là 黄 圭 明 - Huáng Guī Míng
Tên Hoàng Khuê Minh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 황 규 명 - Hwang Kyu Myung

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Hoàng Khuê Minh? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.