Ý nghĩa tên "Lê Thiên Kim" và độ hợp phong thủy

Tên Lê Thiên Kim theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 20-05-2024 tức ngày 13-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Lê thuộc mệnh Mộc theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1

Chữ Thiên không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Kim thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 2/3

Kết luận: Tên Lê Thiên Kim sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tốt!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Lê

Tại Việt Nam, họ Lê có tới hai triều đại phong kiến đã trị vì đất nước. Đó là Nhà Tiền Lê do Lê Đại Hành sáng lập và Nhà Hậu Lê do Lê Thái Tổ sáng lập. Nhà Tiền Lê thành lập vào năm 980 và kéo dài cho đến năm 1009, trong khi Nhà Hậu Lê tồn tại từ năm 1428 đến năm 1788.

Nhà Tiền Lê được thành lập bởi vị vua Lê Đại Hành, người đã đánh đổ nhà Đinh và lên ngôi vua. Ông đã thực hiện nhiều cải cách quan trọng trong chính quyền, quân đội và kinh tế, đồng thời mở rộng lãnh thổ và tăng cường quan hệ ngoại giao. Tuy nhiên, triều đại Nhà Tiền Lê kết thúc sau cái chết của vua Lê Đại Hành và những tranh chấp về người kế vị.

Ý nghĩa tên "Thiên Kim"

"ngàn vàng", mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ".

Phiên âm Lê Thiên Kim theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ phiên âm Trung Quốc là: 黎 - Lí
Chữ phiên âm Hàn Quốc là: 려 - Ryeo
Chữ Thiên phiên âm Trung Quốc là: 天 - Tiān
Chữ Thiên phiên âm Hàn Quốc là: 천 - Cheon
Chữ Kim phiên âm Trung Quốc là: 金 - Jīn
Chữ Kim phiên âm Hàn Quốc là: 김 - Kim
Tên Lê Thiên Kim được viết theo tiếng Trung Quốc là 黎 天 金 - Lí Tiān Jīn
Tên Lê Thiên Kim được viết theo tiếng Hàn Quốc là 려 천 김 - Ryeo Cheon Kim

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Lê Thiên Kim? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.