Ý nghĩa tên "Lý Thu Minh" và độ hợp phong thủy

Tên Lý Thu Minh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 20-05-2024 tức ngày 13-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Lý thuộc mệnh Thổ theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1

Chữ Thu thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 2/3

Kết luận: Tên Lý Thu Minh sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tốt!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Lý

Họ Lý (李) là một họ người Đông Á. Họ này tồn tại ở nhiều quốc gia như Trung Quốc ("Li/Lee"), Hàn Quốc ("Lee", "I", "Yi" hoặc "Rhee"), Bắc Triều Tiên ("Ri"), Đài Loan ("Lee"), Việt Nam ("Lý"), Singapore ("Lee"), và nhiều nơi khác. Trong số các họ phổ biến nhất ở Trung Quốc, họ Lý, Vương và Trương chiếm tỉ lệ dân số lần lượt là 7,9%, 7,1% và 7,4%; chúng là những họ phổ biến nhất trên toàn cầu.

Một trong những người mang họ Lý đầu tiên được nhắc đến trong lịch sử Việt Nam là Lý Ông Trọng (hay Lý Thân), người làng Chèm, nay thuộc phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Ông đã làm quan trong thời kỳ của Hùng Vương và An Dương Vương. Sau khi nhà Tần (Trung Quốc) xâm chiếm nước Âu Lạc (Việt Nam), ông được bắt buộc phải sang làm quan nước Tần để chống lại Hung Nô. Tuy nhiên, ông chỉ được coi là một nhân vật truyền thuyết.

Vị vua họ Lý đầu tiên trong lịch sử Việt Nam (cũng là một nhân vật có thật) là Lý Bí (hay Lý Nam Đế). Ông đã thành lập một trong những triều đại phong kiến đầu tiên ở Việt Nam. Tên thật của ông là Lý Bôn, và dòng họ của ông đã di cư từ Trung Quốc đến định cư tại Việt Nam qua 5 đời.

Ý nghĩa tên "Thu Minh"

"Minh" có nghĩa là ánh sáng, tươi đẹp, "Thu" là mùa thu mùa của sự nhè nhàng, bình an, dịu dàng. "Thu Minh" là một tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với ý nghĩa mong con sẽ luôn tươi đẹp và dịu dàng như mùa thu.

Phiên âm Lý Thu Minh theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ phiên âm Trung Quốc là: 李 - Li
Chữ phiên âm Hàn Quốc là: 이 - Lee
Chữ Thu phiên âm Trung Quốc là: 秋 - Qiū
Chữ Thu phiên âm Hàn Quốc là: 서 - Su
Chữ Minh phiên âm Trung Quốc là: 明 - Míng
Chữ Minh phiên âm Hàn Quốc là: 명 - Myung
Tên Lý Thu Minh được viết theo tiếng Trung Quốc là 李 秋 明 - Li Qiū Míng
Tên Lý Thu Minh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 이 서 명 - Lee Su Myung

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Lý Thu Minh? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.