Ý nghĩa tên "Mạc Nguyệt" và độ hợp phong thủy

Tên Mạc Nguyệt theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 20-05-2024 tức ngày 13-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Mạc không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Nguyệt không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Tổng điểm: 1/2

Kết luận: Tên Mạc Nguyệt sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tốt!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Mạc

Họ Mạc (莫) là một họ phổ biến ở nhiều quốc gia Á Đông như Trung Quốc và Việt Nam. Ở Việt Nam, họ Mạc có một triều đại phong kiến riêng do các vị vua mang họ này trị vì, đó là nhà Mạc.

Ngoài ra, trong lịch sử Việt Nam, còn tồn tại một gia tộc họ Mạc ở Hà Tiên có nguồn gốc từ người Hoa. Người đầu tiên trong gia tộc này là Mạc Cửu, người có công cai quản và khai khẩn Miền Tây Nam Bộ Việt Nam, sau đó chuyển giao lãnh thổ này cho triều đại phong kiến Việt Nam đương thời là chúa Nguyễn. Điều này đã làm mở rộng lãnh thổ Việt Nam tới vùng cực Nam ngày nay, như được mô tả trong khái niệm "Nam tiến".

Ý nghĩa tên "Nguyệt"

"Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, thân thể suy nhược, kết hôn muộn. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc, cuộc đời bình dị.".

Phiên âm Mạc Nguyệt theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ Mạc phiên âm Trung Quốc là: 幕 - Mù
Chữ Mạc phiên âm Hàn Quốc là: Đang cập nhật
Chữ Nguyệt phiên âm Trung Quốc là: 月 - Yuè
Chữ Nguyệt phiên âm Hàn Quốc là: 월 - Wol
Tên Mạc Nguyệt được viết theo tiếng Trung Quốc là 幕 月 - Mù Yuè
Tên Nguyệt được viết theo tiếng Hàn Quốc là 월 - Wol

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Mạc Nguyệt? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.