Ý nghĩa tên "Ngô Hà Minh" và độ hợp phong thủy

Tên Ngô Hà Minh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 20-05-2024 tức ngày 13-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Ngô không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Hà thuộc mệnh Thủy theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp.
Chấm điểm: 0

Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 1/3

Kết luận: Tên Ngô Hà Minh sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là trung bình!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Ngô

Họ Ngô (吳) là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Tại Việt Nam, họ Ngô đứng thứ 12 với 1,3% dân số. Ở Trung Quốc, họ Ngô xếp thứ sáu trong Bách gia tính.

Phả hệ họ Ngô ở Việt Nam được xác định từ Ngô Nhật Đại, một hào trưởng từ Hà Tĩnh tham gia cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan vào năm 722. Ngô Nhật Đại được cho là người sáng lập họ Ngô tại Việt Nam, theo bản phả do Ngô Lan, một công sự Hán Quốc, soạn vào năm 1477 trong niên hiệu Hồng Đức (thời Lê Thánh Tông).

Ý nghĩa tên "Hà Minh"

"Hà" có nghĩa là sông. "Minh" theo tiếng Hán nghĩa là sáng sủa, thông minh. Những người mang tên này thường sẽ thông minh, hiền hoà.

Phiên âm Ngô Hà Minh theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ Ngô phiên âm Trung Quốc là: 吴 - Wú
Chữ Ngô phiên âm Hàn Quốc là: 오 - Oh
Chữ phiên âm Trung Quốc là: 河 - Hé
Chữ phiên âm Hàn Quốc là: 하 - Ha
Chữ Minh phiên âm Trung Quốc là: 明 - Míng
Chữ Minh phiên âm Hàn Quốc là: 명 - Myung
Tên Ngô Hà Minh được viết theo tiếng Trung Quốc là 吴 河 明 - Wú Hé Míng
Tên Ngô Hà Minh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 오 하 명 - Oh Ha Myung

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Ngô Hà Minh? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.