Ý nghĩa tên "Ngô Khang Minh" và độ hợp phong thủy

Tên Ngô Khang Minh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 19-05-2024 tức ngày 12-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Ngô không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Khang không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 1.5/3

Kết luận: Tên Ngô Khang Minh sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tốt!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Ngô

Họ Ngô (吳) là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Tại Việt Nam, họ Ngô đứng thứ 12 với 1,3% dân số. Ở Trung Quốc, họ Ngô xếp thứ sáu trong Bách gia tính.

Phả hệ họ Ngô ở Việt Nam được xác định từ Ngô Nhật Đại, một hào trưởng từ Hà Tĩnh tham gia cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan vào năm 722. Ngô Nhật Đại được cho là người sáng lập họ Ngô tại Việt Nam, theo bản phả do Ngô Lan, một công sự Hán Quốc, soạn vào năm 1477 trong niên hiệu Hồng Đức (thời Lê Thánh Tông).

Ý nghĩa tên "Khang Minh"

"Khang" có nghĩa là giàu có, vui vẻ, đủ đầy. "Minh" là ánh sáng, sự thông minh. Khang Minh mang ý nghĩa con sẽ có cuộc sống sung sướng, giàu có, luôn vui tươi, hạnh phúc, bản tính thông minh, lanh lợi.

Phiên âm Ngô Khang Minh theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ Ngô phiên âm Trung Quốc là: 吴 - Wú
Chữ Ngô phiên âm Hàn Quốc là: 오 - Oh
Chữ Khang phiên âm Trung Quốc là: 康 - Kāng
Chữ Khang phiên âm Hàn Quốc là: 강 - Kang
Chữ Minh phiên âm Trung Quốc là: 明 - Míng
Chữ Minh phiên âm Hàn Quốc là: 명 - Myung
Tên Ngô Khang Minh được viết theo tiếng Trung Quốc là 吴 康 明 - Wú Kāng Míng
Tên Ngô Khang Minh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 오 강 명 - Oh Kang Myung

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Ngô Khang Minh? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.