Ý nghĩa tên "Trịnh Minh Bảo" và độ hợp phong thủy

Tên Trịnh Minh Bảo theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 19-05-2024 tức ngày 12-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Trịnh không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Chữ Bảo thuộc mệnh Thổ theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1

Tổng điểm: 2/3

Kết luận: Tên Trịnh Minh Bảo sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tốt!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Trịnh

Họ Trịnh (郑/鄭) là một họ phổ biến trong vùng Văn hóa Đông Á, bao gồm Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên. Trong chữ Hán, họ được viết là 郑 (giản thể: 郑, Bính âm: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) và trong Hangul Triều Tiên, họ được viết là 정 (Romaja quốc ngữ: Jeong), và cũng có thể được phiên âm là Chung, Jung, Joung, Chong, Cheong hay Choung.

Ý nghĩa tên "Minh Bảo"

"Minh" có nghĩa là trong sáng, thông minh, sáng suốt gắn liền với chữ "Bảo" mang ý như châu báu, quốc bảo. Đây là tên gọi được nhiều gia đình ưa thích dùng đặt tên cho con với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai tươi sáng.

Phiên âm Trịnh Minh Bảo theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ Trịnh phiên âm Trung Quốc là: 郑 - Zhèng
Chữ Trịnh phiên âm Hàn Quốc là: 정 - Jeong
Chữ Minh phiên âm Trung Quốc là: 明 - Míng
Chữ Minh phiên âm Hàn Quốc là: 명 - Myung
Chữ Bảo phiên âm Trung Quốc là: 宝 - Bǎo
Chữ Bảo phiên âm Hàn Quốc là: 보 - Bo
Tên Trịnh Minh Bảo được viết theo tiếng Trung Quốc là 郑 明 宝 - Zhèng Míng Bǎo
Tên Trịnh Minh Bảo được viết theo tiếng Hàn Quốc là 정 명 보 - Jeong Myung Bo

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Trịnh Minh Bảo? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.