Ý nghĩa tên "Võ Hoàng Minh" và độ hợp phong thủy

Tên Võ Hoàng Minh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 19-05-2024 tức ngày 12-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Võ thuộc mệnh Thủy theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp.
Chấm điểm: 0

Chữ Hoàng thuộc mệnh Thổ theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt.
Chấm điểm: 1

Chữ Minh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình
Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 1.5/3

Kết luận: Tên Võ Hoàng Minh sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là tốt!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Võ

Họ Võ có nhiều người nổi tiếng đã đóng góp vào sự phát triển của Việt Nam. Dưới đây là một số nhân vật tiêu biểu:

Võ Thị Đức: Nữ tướng dưới thời Tây Sơn, có công lớn trong việc đánh bại quân xâm lược Trung Quốc và lật đổ triều đình Lê.

Võ Tánh: Tướng quân dưới triều Nguyễn Ánh (Gia Long), đã có đóng góp quan trọng trong việc thống nhất đất nước và thành lập Đại Nam.

Võ Thị Sáu: Nữ du kích trẻ tuổi hy sinh trong kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam, được tôn vinh là Anh hùng công an nhân dân.

Võ Duy Dương: Lãnh tụ cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp (1862-1866) ở Đồng Tháp Mười, Việt Nam, góp phần đấu tranh cho độc lập và tự do của dân tộc.

Võ Nguyên Giáp: Đại tướng đầu tiên, Tổng tư lệnh tối cao của Quân đội Nhân dân Việt Nam. Ông có vai trò quan trọng trong kháng chiến chống Mỹ, giúp đánh bại quân địch và đóng góp vào thắng lợi của cuộc chiến.

Những nhân vật này đã trở thành biểu tượng của lòng yêu nước, sự dũng cảm và tinh thần chiến đấu trong lịch sử của Việt Nam.

Ý nghĩa tên "Hoàng Minh"

"Hoàng là màu vàng, hoặc danh từ chỉ vua chúa. Minh: ánh sáng, sự thông minh, sáng suốt. Hoàng Minh có nghĩa là "" ánh sáng màu vàng rực rỡ"", ý nói con là người xinh đẹp, tỏa sáng thu hút (nghĩa này được dùng để đặt cho bé gái) hoặc ""vị vua anh minh sáng suốt"", ý so sánh con có trí tuệ & cốt cách như bậc vua chúa (đặt tên cho bé trai)."

Phiên âm Võ Hoàng Minh theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ phiên âm Trung Quốc là: 武 - Wǔ
Chữ phiên âm Hàn Quốc là: 무 - Moo
Chữ Hoàng phiên âm Trung Quốc là: 黄 - Huáng
Chữ Hoàng phiên âm Hàn Quốc là: 황 - Hwang
Chữ Minh phiên âm Trung Quốc là: 明 - Míng
Chữ Minh phiên âm Hàn Quốc là: 명 - Myung
Tên Võ Hoàng Minh được viết theo tiếng Trung Quốc là 武 黄 明 - Wǔ Huáng Míng
Tên Võ Hoàng Minh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 무 황 명 - Moo Hwang Myung

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Võ Hoàng Minh? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.