Ý nghĩa tên "Vũ Nguyệt" và độ hợp phong thủy

Tên Vũ Nguyệt theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay ngày 19-05-2024 tức ngày 12-04-2024 năm Giáp Thìn niên mệnh Hỏa

Chữ Vũ thuộc mệnh Thủy theo Hán tự


Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp.
Chấm điểm: 0

Chữ Nguyệt không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Tổng điểm: 0.5/2

Kết luận: Tên Vũ Nguyệt sinh trong năm Giáp Thìn được đánh giá là trung bình!

Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Họ Vũ

Theo ý kiến một số người, họ Vũ ở Hải Dương có nguồn gốc đầu tiên tại làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, miền Bắc Việt Nam [2]. Tuy nhiên, không phải tất cả các gia tộc họ Vũ tại Hải Dương và Việt Nam đều có cùng nguồn gốc từ đây [3]. Theo các tư liệu gia phả và thần phả tại làng Mộ Trạch, tỉnh Hải Dương, ông tổ của họ Vũ được cho là Vũ Hồn (804-853), là một quan đô hộ của nhà Đường được cử xuống Việt Nam. Hiện nay, tại làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương vẫn có một đền thờ được xây dựng để tưởng nhớ ông.

Ý nghĩa tên "Nguyệt"

"Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, thân thể suy nhược, kết hôn muộn. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc, cuộc đời bình dị.".

Phiên âm Vũ Nguyệt theo tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Chữ phiên âm Trung Quốc là: 武 - Wǔ
Chữ phiên âm Hàn Quốc là: 우 - Woo
Chữ Nguyệt phiên âm Trung Quốc là: 月 - Yuè
Chữ Nguyệt phiên âm Hàn Quốc là: 월 - Wol
Tên Vũ Nguyệt được viết theo tiếng Trung Quốc là 武 月 - Wǔ Yuè
Tên Vũ Nguyệt được viết theo tiếng Hàn Quốc là 우 월 - Woo Wol

Tra cứu tên theo phiên âm tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Vũ Nguyệt? Bạn có cảm nghĩ gì về tên này, hãy để lại bình luận bên dưới đây nhé!

    Tên bạn không có trong cơ sở dữ liệu? Đóng góp ngay bằng cách NHẤP VÀO ĐÂY để thêm.